Đăng Ký Internet & Truyền Hình Viettel Tốc Độ Cao
Thủ Tục Đơn Giản – Lắp Đặt Trong 24H – Đăng Ký Ngay Nhận Ưu Đãi
Gói Combo cơ bản : Internet + Truyền Hình 4K giá 230.000đ/tháng
Gói Internet Viettel 150Mbps giá 180.000đ/tháng
Siêu Phẩm Camera Viettel 2023 giá 690.000đ. Lưu trữ cloud bảo mật tốt.
1.Bảng Giá Internet Viettel Gia Đình 63 Tỉnh Thành
===>>> Bắt đầu từ 1/7/2023 cả 3 nhà mạng Viettel , FPT , VNPT áp dụng phí hòa mạng 300K
Gói Cước | Băng Thông | Nội Thành HN & HCM | Ngoại Thành & 61 Tỉnh |
SUN 1 | 150 Mbps | 220.000đ | 180.000đ |
SUN 2 | 250 Mbps | 245.000đ | 229.000đ |
SUN 3 | Ko giới hạn (*) | 330.000đ | 279.000đ |
STAR 1 (Kèm 1 Mesh Wifi) | 150 Mbps | 255.000đ | 210.000đ |
STAR 2 (Kèm 2 Mesh Wifi) | 250 Mbps | 289.000đ | 245.000đ |
STAR 3 (Kèm 3 Mesh Wifi) | Ko giới hạn (*) | 359.000đ | 299.000đ |
Lưu ý :
- Trả Trước 6 Tháng : Mất 300K phí lắp đặt + Wifi 4 cổng + Tặng thêm 1 tháng
- Trả Trước 12 Tháng : Mất 300K phí lắp đặt + Wifi 4 cổng + Tặng thêm 2 tháng
2. Bảng Giá Combo Internet + Truyền Hình Viettel TV360
- Nội dung đa dạng, phong phú trong nước và quốc tế chia làm 3 nhóm nội dung: Kênh Truyền Hình (VTV, VTVcab, HTV, Hollywood Classics, Box Movie…), Kho Phim (phim bộ, phim phát song song…), Kho video ngắn.
- Nội dung được cập nhật liên tục với đầy đủ các thể loại: phim truyện, thể thao, tin tức, giải trí tổng hợp, thiếu nhi, giáo dục, các kênh đài địa phương…..
- Giao diện người dùng trên Box, Smart TV đẹp và linh hoạt, giúp người dùng thao tác dễ dàng, thuận tiện.
Gói Cước | Băng Thông | Giá Nội Thành HN & HCM | Giá Ngoại Thành & 61 Tỉnh |
HOME | 100 Mbps | ko áp dụng | 215.000đ |
SUN 1 | 150 Mbps | 270.000đ | 230.000đ |
SUN 2 | 250 Mbps | 295.000đ | 279.000đ |
SUN 3 | Ko giới hạn (*) | 380.000đ | 340.000đ |
STAR 1 (Kèm 1 Mesh Wifi) | 150 Mbps | 289.000đ | 260.000đ |
STAR 2 (Kèm 2 Mesh Wifi) | 250 mbps | 339.000đ | 295.000đ |
STAR 3 (Kèm 3 Mesh Wifi) | Ko giới hạn (*) | 409.000đ | 349.000đ |
Lưu ý :
- Trả Trước 6 Tháng : Mất 300K phí lắp đặt + Wifi 4 cổng + Tặng thêm 1 tháng
- Trả Trước 12 Tháng : Mất 300K phí lắp đặt + Wifi 4 cổng + Tặng thêm 2 tháng
3. Bảng Giá Gói Cước Viettel Cho Doanh Nghiệp
Với yêu cầu dịch vụ internet phục vụ cho Công việc, đông người sử dụng truy cập mạng cùng lúc. Các gói cước Internet cáp quang này được Viettel tối ưu đặc biệt về tốc độ đường truyền, độ ổn định vượt trội, cân bằng tải, và băng thông quốc tế lớn.
3.1. Bảng Gía Gói Cước Cho Doanh Nghiệp Vừa & Nhỏ
- Các gói cước mạng Internet Viettel dành cho doanh nghiệp được sử dụng công nghệ WiFi6 với 5 ưu điểm nổi bật: Tốc độ cao nhất, vùng phủ rộng nhất, giá cước tiết kiệm nhất, thiết bị tiên tiến nhất, công nghệ mới nhất.
- WiFi 6 là tiêu chuẩn truyền dữ liệu không dây mới, được cải tiến từ phiên bản đang sử dụng phổ biến hiện nay là WiFi 5.
- WiFi 6 nổi tiếng bởi khả năng truyền tải băng thông siêu cao cũng như gia tăng trải nghiệm sử dụng mạng Internet mượt mà.
Gói Cước | Băng Thông | Cam Kết Quốc Tế Tối Thiểu | Gía Cước ( Đã Có VAT ) |
Pro 300 | 300Mbps | 1Mbps | 350.000đ |
Pro 600 | 600Mbps | 2Mbps | 500.000đ |
Mesh Pro 600 ( Kèm 2 Kick Sóng ) | 600Mbps | 2Mbps | 650.000đ |
Lưu ý : Các gói cước trang bị IP Động
- Trả Trước 6 Tháng : Miễn phí lắp đặt + Modem wifi 4 cổng + Tặng 1 tháng cước + IP Động
- Trả Trước 12 Tháng : Miễn phí lắp đặt + Modem wifi 4 cổng + Tặng 3 tháng cước + IP Động
3.2. Bảng Gía Gói Cước Cho Doanh Nghiệp Lớn
Gói Cước | Băng Thông Trong Nước | Cam Kết Quốc Tế | Gía Cước ( Đã Có VAT) |
F90N | 120 Mbps | 4 Mbps | 440.000 |
F90 BaSic | 120 Mbps | 2 Mbps | 660.000 |
F90 Plus | 120 Mbps | 6 Mbps | 880.000 |
F200N | 200 Mbps | 4 Mbps | 1.100.000 |
F200 BaSic | 200 Mbps | 8 Mbps | 2.200.000 |
F200 Plus | 200 Mbps | 12 Mbps | 4.400.000 |
F300N | 300Mbps | 16 Mbps | 6.050.000 |
Lưu ý : F90N trang bị IP Động
- Trả Trước 6 Tháng : Miễn phí lắp đặt + Modem wifi 4 cổng + Tặng 1 tháng cước
- Trả Trước 12 Tháng : Miễn phí lắp đặt + Modem wifi 4 cổng + Tặng 3 tháng cước.
4. Thủ Tục Đăng Ký Dịch Vụ Internet Viettel
– Khách hàng cá nhân chuẩn bị : CMT, Thẻ CCCD, Hộ Chiếu, Visa– Khách hàng Công ty: CMND người đại diện + GPKD– Khách hàng chuẩn bị các khoản phí hòa mạng ban đầu để nộp vào thời điểm ký hợp đồng.
5. Quy Trình Lắp Đặt Internet Viettel
Bước 1: Liên hệ hotline
Khách hàng vui lòng liên hệ hotline/zalo 098.128.1579 để được tư vấn đăng ký
Bước 2: Khảo sát hạ tầng
Khách hàng vui lòng cung cấp địa chỉ lắp đặt để nhân viên của Viettel khảo sát hạ tầng. Thời gian khảo sát khoảng 15-30 phút.
Bước 3: Tư vấn gói cước
Khách hàng tham khảo các gói cước và chương trình khuyến mãi wifi Viettel sau đó lựa chọn gói cước phù hợp với nhu cầu của gia đình/doanh nghiệp mình
Bước 4: Ký hợp đồng
Viettel Telecom triển khai ký hợp đồng điện tử, nhân viên kinh doanh sẽ hướng dẫn khách hàng thao tác cụ thể nhất.
Bước 5: Triển Khai
Sau 1-2 ngày từ khi hoàn tất hợp đồng cung cấp dịch vụ. Kỹ thuật viên của chúng tôi sẽ liên hệ để triển khai lắp đặt cho khách hàng.
Bước 6: Nghiệm thu
Lắp đặt xong xuôi thì khách hàng ký vào biên bản nghiệm thu với nhân viên dây máy của Viettel.
Viettel Trân Trọng Cảm Ơn Qúy Khách!